Chương Trình Đào Tạo Y Học Cổ Truyền

Tên ngành:                                       Y SỸ Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mã ngành                                          5720102
Trình độ đào tạo:                           Chính quy
Đối tượng tuyển sinh:                    Tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo:                          24 tháng
STT Tên môn học Số tín chỉ Thời gian học tập
Tổng số giờ Trong đó
Lý thuyết Thực hành/thực tập
/Bài tập/Thảo luận
Thi/
Kiểm tra
I Môn chung 25 420 245 159 16
1 Chính trị 5 75 60 12 3
2 Giáo dục quốc phòng-An ninh 5 75 30 42 3
3 Giáo dục thể chất 2 60 15 43 2
4 Ngoại ngữ 6 90 60 26 4
5 Tin học 3 60 30 28 2
6 Pháp luật 2 30 25 4 1
7 Kỹ năng giao tiếp 2 30 25 4 1
II Môn cơ sở 18 298 187 100 11
8 Giải phẩu- sinh lý 4 80 50 27 3
9 Vi sinh- ký sinh trùng 2 24 15 8 1
10 Dược lý 2 40 35 4 1
11 Vệ sinh phòng bệnh 2 30 20 9 1
12 Quản lý và tổ chức y tế 2 30 25 4 1
13 Điều dưỡng cơ bản và
Kỹ thuật điều dưỡng
4 70 30 37 3
14 Cấp cứu ban đầu 2 24 12 11 1
III Môn chuyên môn 30 499 355 124 20
15 Bệnh học Y học hiện đại 7 120 95 20 5
16 Lý luận cơ bản Y học cổ truyền 3 50 40 8 2
17 Châm cứu 3 45 25 18 2
18 Đông dược và thừa kế 4 65 45 18 2
19 Bào chế Đông dược 2 40 15 23 2
20 Bài thuốc cổ phương 2 24 20 3 1
21 Bệnh học Y học cổ truyền 7 120 100 15 5
22 Xoa bóp, Bấm huyệt, Dưỡng sinh 2 35 15 19 1
IV THỰC TẬP 28 1300 0 1300 0
  Thực tập lâm sàng          
23 - Khoa Nội, Ngoại, Sản phụ, Nhi,
Truyền nhiễm (Bệnh học Y học hiện đại)
6 300   300  
24 - Bệnh viện/ Khoa YHCT
(bệnh học YHCT)
10 460   460  
25 - Châm cứu 2 80   80  
26 - Xoa bóp- Bấm huyệt- Dưỡng sinh 2 60   60  
27 Thực tập tại cộng đồng 2 80   80  
28 Thực tập tốt nghiệp 6 320   320  
  Tổng cộng (tiết/đvht) 101 2517 787 1683 47
  Tỷ lệ lý thuyết/thực hành     31% 67% 2%
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây